Cùng update bảng giá lan phi điệp đột biến 5 cánh trắng trên thị trường năm 2021 là bao nhiêu nhé. Nắm rõ được mức giá sẽ có những kiến thức thêm về giá. Từ đó chúng ta sẽ biết cách định giá sao cho cụ thể nhất, chính xác gần nhất. Chú ý bảng giá dưới đây là bảng giá tham khảo. Phụ thuộc vào nhiều nguồn tin khác nhau. Nếu thấy thông tin nào chưa đúng vui lòng comment để chúng tôi có thể chỉnh sửa. Xin cám ơn !
Bảng giá lan phi điệp đột biến 5 cánh trắng Top 10
Dưới đây là top 10 giá lan var 2021 mà chúng tôi đã update sưu tầm. Có thể có xác suất, có sai số nên cần đóng góp của các bạn. 1 số dòng chưa có thông tin về giá vì giao dịch chưa thực sự được nhiều người biết nên không có thông tin. Những thông tin trên đây đều được lấy từ báo uy tín nên có thể tạm tin phần nào. Còn những giao dịch cá nhân với thông tin trên facebook hoặc youtube tạm thời mình sẽ không update nhé.
5CT Juliet Chưa xuất hiện 2,7 tỷ – 4,1 tỷ/cm
5CT Bảo Duy 200 triệu/cm
5CT Tiên Sa 300 triệu/cm
5CT Vô Thường 200 triêu/cm
5CT Trường Sa 100 triêu/cm 20 triệu/cm
5CT Người Đẹp Bình Dương
5CT Mắt Trâu 60 triệu/cm
5CT Vọng Xưa 50 triệu/cm 20 triêu/cm
5CT Lâm Xung 20 triệu/cm 10-15 triệu/cm
5CT Bạch Tuyết 40 triệu/cm 15 – 20 triệu/cm
Bảng giá lan Phi Điệp Var Hồng
Dưới đây là bảng giá lan đột biến với nhiều dòng lan phi điệp hồng đột biến khác nhau. Với hơn 100 mặt hoa nên việc update bảng giá sẽ mất khá nhiều thời gian. Những loại lan 5 cánh trắng trong top 20-50 sẽ có mức giá cụ thể hơn trong năm 2020. Bởi mức giá vừa phải không quá đắt như top 10 sẽ không kén số lượng người giao dịch. Nếu thấy giá lan phi điệp 5 cánh hồng còn có chỗ nào chưa chuẩn vui lòng comment xuống bên dưới để mình sửa
CHỦNG LOẠI GIÁ LAN PHI ĐIỆP VAR NĂM 2020
Hồng Hổ Phách 500k/cm
Hồng Thiên Lôi 5.000k/cm
Hồng K1 8.000k/cm
Hồng Yên Thủy 8.000k/cm
Hồng Tây Hồ 8.000k/cm
Hồng K2 15.000k/cm
Hồng Nhũ Hoa 10.000k/cm
Hồng Minh Anh 10.000k/cm
Hồng Cái Bang 10.000k/cm
Hồng Xòe 15.000k/cm
Hồng Mỹ Nhân 15.000k/cm
Hồng Liên Anh 15.000k/cm
Hồng Á Hậu 15.000k/cm
Hồng Gia Lai 15.000k/cm
Hồng Minh Châu 15.000k/cm
Hồng Thanh Hóa 15.000k/cm
Hồng Bích Quyết 20.000k/cm
Hồng Nhật Hạ 25.000k/cm
Hồng Nguyệt Lãng Thiên Môn 30.000k/cm
Hồng Mắt Ngọc 25.000k/cm
Hồng Lâm Hải 30.000k/cm
Hồng Sấm 1.500k – 2.000k/cm